Chi tiết dịch vụ

THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ KIẾN TRÚC

THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ KIẾN TRÚC

HẠNG MỤC: NHÀ Ở THẤP TẦNG  (NHÀ Ở LIÊN KẾ CÓ SÂN VƯỜN)

PHẦN KIẾN TRÚC

MỤC LỤC PHẦN KIẾN TRÚC

PHẦN I: GIỚI THIỆU DỰ ÁN

PHẦN II: CĂN CỨ PHÁP LÝ

1.       Các quy định về quản lý đầu tư xây dựng: 2

3.       Các nguồn tài liệu, số liệu: 4

4.       Các cơ sở bản đồ: 4

PHẦN III: HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT  6

1.       Vị trí địa lý, diện tích, ranh giới khu đất: 6

2.       Điều Kiện tự nhiên  6

2.1.    Địa hình: 6

2.2.    Khí hậu: 6

2.3.    Nền đất xây dựng: 7

2.4.    Kênh, thuỷ văn: 7

3.       Tình hình hiện trạng : 7

3.1.    Hiện trạng, sử dụng đất và xây dựng : 7

3.2.    Hiện trạng kỹ thuật hạ tầng : 7

4.       Nhận xét, đánh giá chung hiện trạng : 8

4.1.    Thuận lợi : 8

4.2.    Khó khăn : 8

PHẦN IV: CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC TOÀN DỰ ÁN THEO QUY HOẠCH 1/500 VÀ QUY HOẠCH ĐIỀU CHỈNH 1/500  9

1.       Cơ cấu sử dụng đất toàn khu của Dự án: 9

2.       Chỉ tiêu Kinh tế Kỹ thuật: 10

PHẦN V: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC HẠNG MỤC NHÀ Ở THẤP TẦNG (NHÀ Ở LIÊN KẾ CÓ SÂN VƯỜN)

1.       Nhiệm vụ thiết kế Công trình: 12

2.       Các quy chuẩn - tiêu chuẩn áp dụng: 12

3.       Chỉ tiêu Quy hoạch Kiến trúc Theo thiết kế: 12

3.1.    Chỉ tiêu Quy hoạch Kiến trúc tổng thể: 12

3.2.    Thống kê chi tiết Mẫu nhà ở Liên kế có sân vườn: 15

3.3.    Thống kê chi tiết lô: 17

4.       Giải pháp thiết kế Mặt bằng,  Mặt đứng và hoàn thiện Công trình hạng mục Nhà ở thấp tầng: 24

4.1.    Giải pháp thiết kế Mặt bằng: 24

4.2.    Giải pháp thiết kế Mặt đứng: 24

4.3.    Giải pháp hoàn thiện Công trình: 24

PHẦN VI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:

1.       Kết luận: 26

2.       Kiến nghị: 26

 

PHẦN I: GIỚI THIỆU DỰ ÁN XÂY DỰNG

Tên dự án: KHU NHÀ Ở TẠI PHƯỜNG PHÚ HỮU, QUẬN 9

Hạng mục thực hiện Thiết kế: NHÀ Ở THẤP TẦNG (NHÀ Ở LIÊN KẾ CÓ SÂN VƯỜN)

Địa điểm đầu tư    : Phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh

Hình thức đầu tư   : Xây dựng mới

Quy mô đầu tư      :

Diện tích đất toàn dự án: 43.452,3 m2. Trong đó phần diện tích đất xây dựng Nhà ở thấp tầng là 33.869,96 m2

Loại công trình               : Công trình dân dụng (Nhà ở)

Cấp công trình                : Cấp III (Thông tư số 03/2016/TT-BXD)

Quy mô công trình           : 04 tầng

Chủ đầu tư : CÔNG TY X

Địa chỉ       : Tòa nhà Saigon Centre, 67 Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Đơn vị tư vấn Thiết kế: CÔNG TY TNHH SWA VIETNAM

Địa chỉ        : 442/12 Lê Quang Định, Phường 11, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

 

 PHẦN II: CĂN CỨ PHÁP LÝ THUYẾT MINH THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

Các quy định về quản lý đầu tư xây dựng:

Luật Quy hoạch đô thị số 21/2017/QH14 của Quốc hội ngày 24/11/2017;

Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;

Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 của Quốc hội ngày 25/11/2014;

Nghị định 72/2019/NĐ – CP ngày 30/08/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;

Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Quyết định số 50/2011/QĐ – UBND ngày 12/07/2011 của UBND Thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị tại TP. Hồ Chí Minh và Quyết định số 62/2012/QĐ – UBND ngày 25/12/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quyết định 50/2011/QĐ – UBND;

Thông tư số 12/2016/TT – BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng về Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;

Thông tư 01/2016/TT – BXD ngày 01/02/2016 của Bộ Xây dựng về việc ban hành QCVN 07:2016/BXD (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật); 

Thông tư số 22/2019/ TT – BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2019/BXD;

Quyết định số 24/QĐ – TTg ngày 06/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Thành phố Hồ Chí minh đền năm 2025;

Quyết định số 3337/QĐ-UB ngày 14 tháng 8 năm 2002 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thu hồi và giao đất cho Công ty TNHH Thành Phố Xanh để đầu tư xây dựng và kinh doanh khu nhà ở tại phường Phú Hữu, Quận 9;

Quyết định số 5255/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh Quyết định số 3337/QĐ-UB ngày 14 tháng 8 năm 2002 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thu hồi và giao đất cho Công ty TNHH Thành Phố Xanh tại phường Phú Hữu, Quận 9 để đầu tư xây dựng kinh doanh khu nhà ở;

Quyết định số 4344/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh Quyết định số 5255/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao đất tại phường Phú Hữu, quận 9 cho Công ty TNHH Thành Phố Xanh để đầu tư xây dựng khu nhà ở;

Công văn số 3263/SGTVT – CTN ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Sở Giao thông Vận tải về việc thỏa thuận vị trí mép bờ cao rạch tại dự án khu nhà ở tại Phường Phú Hữu, Quận 9 do công ty TNHH Thành Phố Xanh làm chủ đầu tư;

Quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2013 (nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) và Quyết định số 7258/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 (nội dung quy hoạch hạ tầng kỹ thuật) của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng ) Khu dân cư dọc hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh), phường Phú Hữu, Quận 9;

Quyết định số 4984/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh), phường Phú Hữu, Quận 9, tại ô phố ký hiệu I.11 và I.12;

Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Quận 9 về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở tại phường Phú Hữu, Quận 9;

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có số phát hành BD840194 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp ngày 30 tháng 01 năm 2011 cho Công ty TNHH Thành Phố Xanh, cập nhật góp vốn hình thành pháp nhân mới cho Công ty TNHH Bất động sản Thủy Sinh ngày 31 tháng 12 năm 2013 và cập nhật người sử dụng đất đổi tên thành Công ty X ngày 25 tháng 5 năm 2018;

Công văn số 2501/UBND-QLĐT ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 9 về việc kết nối giao thông tại dự án khu nhà ở quy mô 43.452,3m2 tại phường Phú Hữu, Quận 9;

Công văn số 06/2020/CV-TS ngày 02 tháng 3 năm 2020 của Công ty X và văn bản số 932/UBND ngày 28/11/2019 của Ủy ban nhân dân phường Phú Hữu về lấy ý kiến cộng đồng dân cư về đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại phường Phú Hữu, Quận 9;

Công văn số 2401/UBND-ĐT ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về công nhận Công ty X làm chủ đầu tư dự án Khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu, Quận 9;

Công văn số 2402/UBND-ĐT ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chấp thuận chủ trương đầu tư Khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu, Quận 9;

Công văn số 4857/PC07-Đ2 ngày 05 tháng 8 năm 2020 của Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH về việc thẩm duyệt thiết kế về PCCC đối với dự án điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở tại P. Phú Hữu, Quận 9;

Bản đồ hiện trạng vị trí số 16724/GĐ-TNMT do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 29 tháng 01 năm 2011;

Bản đồ hiện trạng vị trí số 115/ĐA-2019 do Công ty X lập ngày 27 tháng 11 năm 2019;

Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 9 về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 một phần diện tích khoảng 43.452,3m2 thuộc khu nhà ở phường Phú Hữu, Quận 9 do Công ty X làm chủ đầu tư';

Công văn số 309/BXD-KHCN ngày 01 tháng 02 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn bố trí bãi đỗ xe trong khu nhà ở;

Công văn số    /SQHKT-QHKTT ngày   tháng 3 năm 2021 của Sở Quy hoạch – Kiến trúc về việc lấy ý kiến thống nhất đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở phường Phú Hữu, Quận 9.

Các nguồn tài liệu, số liệu:

Số liệu về quy hoạch được trích – đối chiếu từ đồ án Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở tại phường Phú Hữu đã được duyệt tại Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Quận 9.

Tài liệu về định hướng quy hoạch sử dụng đất và giao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư dọc hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh), phường Phú Hữu, Quận 9 được UBNDTP duyệt tại quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2013 (nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) và Quyết định số 7258/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 (nội dung quy hoạch hạ tầng kỹ thuật) và quyết định số 4984/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án.

Các cơ sở bản đồ:

Ranh giới khu đất sử dụng để triển khai dự án căn cứ theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có số phát hành BD840194 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp ngày 30 tháng 01 năm 2011 cho Công ty TNHH Thành Phố Xanh, cập nhật góp vốn hình thành pháp nhân mới cho Công ty TNHH Bất động sản Thủy Sinh ngày 31 tháng 12 năm 2013 và cập nhật người sử dụng đất đổi tên thành Công ty X ngày 25 tháng 5 năm 2018, theo bản đồ hiện trạng vị trí số 16724/GĐ-TNMT do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 29 tháng 01 năm 2011 và bản đồ hiện trạng vị trí số 115/ĐA-2019 do Công ty X lập ngày 27 tháng 11 năm 2019.

Các bản vẽ thuộc hồ sơ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở tại phường Phú Hữu đã được duyệt tại Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 của UBND Quận 9.

 

PHẦN III: HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT

Vị trí địa lý, diện tích, ranh giới khu đất:

Vị trí khu vực quy hoạch: xác định theo Bản đồ hiện trạng vị trí số 16724/GĐ-TNMT do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 29 tháng 01 năm 2011.

Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

+ Phía Đông: giáp nhóm nhà ở do ông Phạm Trọng Thuần làm đại diện.

+ Phía Tây: giáp dự án khu nhà ở của công ty TNHH MTV Hào Khang và dự án khu nhà ở của công ty TNHH Đô Thị Mê Ga.

+ Phía Nam: giáp đất trống.

+ Phía Bắc: giáp rạch Gò Lớn.

Tổng diện tích của khu vực quy hoạch: 43.452,3 m². Trong đó, phần đất xây dựng Nhà thấp tầng có diện tích là 33.869,96 m2.

Tính chất của khu vực quy hoạch: nhóm nhà ở thấp tầng, khu công viên cây xanh, khu công trình dịch vụ công cộng (thể dục thể thao).

Điều Kiện tự nhiên

Địa hình:

- Khu đất đã san lấp, hoàn thiện một số tuyến đường giao thông chính, cao độ địa hình đo được từ +2,56m đến +3,75m (Cao độ Quốc Gia).

- Trong phạm vi nghiên cứu không có công trình xây dựng, công trình hạ tầng xã hội, không có người dân hiện hữu sinh sống, chỉ là khu đất trống đã được san lấp.

Khí hậu:

          Nằm trong vùng khí hậu TP.HCM, có chung đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, trong năm có hai mùa rõ rệt :

Mùa mưa : từ tháng 5 ® 11

Mùa khô  : từ tháng 12 ® 4

                Các đặc trưng chính về khí hậu như sau :

          - Nhiệt độ : Trung bình hàng năm là 27oC, biên độ dao động giữa ngày và đêm từ  5®10 oC; Tổng tích ôn cả năm là 9764,4 oC :

Cao nhất : 40 oC ( tháng 4/1970)

Thấp nhất : 13 oC (tháng 12/1971)

    - Nắng :

Số giờ nắng bình quân là 6,3 giờ/ngày.

Tổng lượng bức xạ là 348 Kcal/cm2

          - Lượng mưa :

Mùa mưa từ tháng 5 ® 11.

Trung bình hàng năm là 1949 mm/năm, tập trung chủ yếu vào các tháng 6, 7, 8, 9. Lượng mưa lớn nhất là 2718 mm. Lượng mưa nhỏ nhất là 1553mm.

 - Chế độ gió : Có hai hướng gió chủ đạo là gió Tây Nam và gió Đông Nam. Gió Đông Nam từ tháng 1 ® tháng 6. Tốc độ gió tối đa Vmax = 28m/s. Gió Tây Nam thịnh thành trong mùa khô, tần suất 30 – 40%. Tốc độ gió tối đa Vmax = 24m/s. Ngoài ra có gió Đông Bắc lạnh và khô thổi vào tháng 11, 12 vận tốc gió trung bình hàng năm là 6,8 m/s.

-  Lượng bốc hơi: Khá lớn, bình quân 1350 mm/năm, bình quân 3,7 mm/ngày. Độ ẩm bình quân : 79,8% :

Cao nhất   : 100%

Thấp nhất : 17%

Nền đất xây dựng:   

          Dựa trên nền đất đã được quy họach 

Kênh, thuỷ văn:

          Khu vực không chịu ảnh hưởng của chế độ bán nhật triều. 

Tình hình hiện trạng :

Hiện trạng, sử dụng đất và xây dựng :

Khu đất đã san lấp, hoàn thiện một số tuyến đường giao thông chính, cao độ địa hình đo được từ +2,56m đến +3,75m (Cao độ Quốc Gia).

Trong phạm vi nghiên cứu không có công trình xây dựng, công trình hạ tầng xã hội, không có người dân hiện hữu sinh sống, chỉ là khu đất trống đã được san lấp.

Hiện trạng kỹ thuật hạ tầng :

Giao thông :

Tại khu đất xây dựng đã có hệ thống giao thông theo Quy hoạch cũ và cần chỉnh sửa theo Quy hoạch mới.

Hiện trạng cấp điện, thông tin liên lạc:

Khu vực này hiện đã có lưới điện nhưng chưa hoàn chỉnh.

Khu nhà ở sẽ được cấp điện từ trạm biến áp 110/22kV Cát lái, 2x63MVA.

Hiện trạng cấp nước

Trong khu vực dự kiến quy họach hiện nay phần lớn diện tích là đất trống. Đã xây dựng mạng lưới đường ống cấp nước, tuy nhiên chưa được đấu nối vào mạng lưới  cấp nước thành phố.

Hiện trạng thoát nước:

Thoát nước mặt: khu vực quy hoạch đã xây dựng hệ thống thoát nước mưa tương đối hoàn chỉnh.

Hiện trạng nền, thuỷ văn:

Địa hình: địa hình tương đối phẳng, cao; đã được san lấp tương đối hoàn thiện.

Hướng đổ dốc không rõ rệt.

Cao độ mặt đất thay đổi từ 2,56m đến 3,75m. (Cao độ Quốc gia).

Thủy văn: khu vực có cao độ tương đối cao, hoàn toàn không chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi chế độ bán nhật triều không đều trên sông rạch.

Mực nước cao nhất ghi nhận được: 1,72m (năm 2019).

Địa chất công trình, địa chất thuỷ văn :

Khu vực có cấu tạo nền đất là phù sa mới, thành phần chủ yếu là sét, bùn sét, trộn lẩn nhiều tạp chất hữu cơ, thường có màu đen, xám đen. Sức chịu tải của nền đất thấp, nhỏ hơn 0,7kg/cm2. Mực nước ngầm không áp nông, cách mặt đất khoảng 0,5m.

Nhận xét, đánh giá chung hiện trạng :  

Khu đất quy hoạch xây dựng có các yếu tố thuận lợi và khó khăn sau :

Thuận lợi :

Khu đất dự án có giao thông tiếp cận khá thuận lợi. Khi hình thành các trục đường nội khu theo Quy Hoạch mới sẽ dễ dàng kết nối với các khu dân cư lân cận.

Các điều kiện tự nhiên, địa hình, khí hậu thuận lợi.

Khu vực có nền đất tương đối cao.

Khó khăn :

Từ trục đường chính Võ Chí Công có lối tiếp cận trực tiếp tới dự án, nhưng hiện nay vẫn là đường đất, đòi hỏi phải được nâng cấp, sửa chữa để phục vụ giai đoạn thi công.

 

PHẦN IV: CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC TOÀN DỰ ÁN THEO QUY HOẠCH 1/500 VÀ QUY HOẠCH ĐIỀU CHỈNH 1/500

Cơ cấu sử dụng đất toàn khu của Dự án:

Diện tích đất toàn dự án xây dựng “Khu Nhà ở tại phường Phú Hữu, TP Thủ Đức” là 43.452,30 m2. Trong đó, phần đất xây dựng thực hiện Nhà thấp tầng có diện tích là 33.869,96 m2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu theo đồ án Quy hoạch 1/500 được duyệt & Đồ án điều chỉnh theo bảng sau: 

Bảng so sánh cơ cấu sử dụng đất

tt

Loại đất

Theo QHCT TL 1/500 đã được UBND Quận 9 phê duyệt tại Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 23/08/2010

Đồ án điều chỉnh

QHCT TL 1/500

đề xuất

Diện tích
(m2)

Tỷ lệ (%)

Diện tích
(m2)

Tỷ lệ (%)

A

Đất nhóm nhà ở thấp tầng

35.939,49

82,71

33.869,96

77,95

1

Đất ở nhà thấp tầng

20.149,21

46,37

20.149,21

46,37

2

Đất công trình dịch vụ công cộng (thể dục thể thao)

 

 

1.900,00

4,37

3

Đất cây xanh nhóm nhà ở

7.178,13

16,52

2.514,00

5,79

4

Đất giao thông nhóm nhà ở

8.612,15

19,82

9.306,75

21,42

B

Đất ngoài nhóm nhà ở

7.512,81

17,29

9.582,34

22,05

1

Đất công trình dịch vụ công cộng (thể dục thể thao)

432,50

1,00

 

 

2

Đất hạ tầng kỹ thuật

 

 

116,00

0,26

 

Đất trạm xử lý nước thải

 

 

100,00

 

Đất trạm điện

 

 

16,00

 

3

Đất cây xanh thuộc hành lang
trên bờ sông rạch

 

 

738,65

1,70

4

Mặt nước (sông rạch)

533,49

1,23

533,49

1,23

5

Đát giao thông ngoài nhóm nhà ở

6.546,82

15,06

8.194,20

18,86

 

Tổng cộng

43.452,30

100,00

43.452,30

100,00

 

Chỉ tiêu Kinh tế Kỹ thuật:

Bảng so sánh chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

tt

Loại chỉ tiêu

Đơn vị tính

Theo đồ án ĐCCB QHPK TL 1/2000
đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 4984/QĐ-UBND ngày 22/11/2019

Theo QHCT TL 1/500 đã được UBND Quận 9 phê duyệt tại Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 23/08/2010

Đồ án
điều chỉnh

QHCT TL 1/500

đề xuất

A

Các chỉ tiêu về sử dụng đất

1

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

M2/người

 

78,72

60,35

2

Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm nhà ở thấp tầng

M2/người

 

65,11

47,04

 

Đất ở nhà thấp tầng

 

 

36,50

27,98

Đất công trình dịch vụ công cộng    (thể dục thể thao)

 

 

 

2,64

Đất cây xanh nhóm nhà ở

 

 

13,01

3,49

Đất giao thông nhóm nhà ở

 

 

15,60

12,93

3

Chỉ tiêu sử dụng đất ngoài nhóm nhà ở

M2/người

 

13,61

13,31

 

Đất công trình dịch vụ công cộng (thể dục thể thao)

 

 

0,78

 

Đất hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

0,16

Đất cây xanh thuộc hành lang trên bờ sông rạch

 

 

 

1,03

Mặt nước (sông rạch)

 

 

0,97

0,74

Đát giao thông ngoài nhóm nhà ở

 

 

11,86

11,38

B

Các chỉ tiêu về sử dụng đất quy hoạch đô thị

1

Mật độ xây dựng tối đa toàn khu

%

 

26,00

 

2

Mật độ xây dựng tối đa nhóm nhà ở

%

75,00

-

42,50

3

Tầng cao xây dựng

Tối đa

Tầng

4

4

4

Tối thiểu

Tầng

1

1

1

4

Hệ số sử dụng đất tối đa toàn khu

Lần

 

1,00

 

5

Hệ số sử dụng đất tối đa nhóm nhà ở

 

3,00

-

1,83

C

Các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật

1

Tiêu chuẩn cấp nước

Lít/người/ngày

 

200

180

2

Tiêu chuẩn thoát nước

Lít/người/ngày

 

200

180

3

Tiêu chuẩn cấp điện

Kwh/người/ngày

 

2.500

2.500

4

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải rắn

Kg/người/ngày

 

1,2

1,3

 

Các chỉ tiêu khống chế:

          Với mạng lưới giao thông đa dạng và tầng bậc, khu vực quy hoạch có tổ chức không gian các trục đường phù hợp với các chức năng và đảm bảo an toàn khi lưu thông, hình thành đặc trưng cảnh quan và hình thái đô thị, các chỉ tiêu không chế khoảng lùi, tầng cao, mật độ xây dựng cho từng tuyến đường như sau:

Khoảng lùi công trình xây dựng:

Đối với công trình nhà ở thấp tầng:

Ranh tiếp giáp lộ giới đường: tối thiểu 3m;

Mặt sau nhà (so với ranh đất phía sau nhà): tối thiểu 2m;

Bên hông nhà (so với ranh đất bên hông nhà): tối thiểu 2m.

Đối với khu đất công trình dịch vụ công cộng (thể dục thể thao):

Ranh tiếp giáp lộ giới đường: tối thiểu 3m.

So với ranh đất tiếp giáp các công trình khác: tối thiểu 2m.

Công trình xây dựng phải bố trí để đảo bảo tầm nhìn tổ chức giao thông đối nội và đối ngoại trong khu vực.

Tầng cao công trình:

Nhà ở thấp tầng: tối đa 4 tầng.

Công trình dịch vụ công cộng (thể dục thể thao):  tối đa 2

lên đầu trang

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Kinh doanh
0907957895
Mr Thanh
0907.957.895
info@minhphuongcorp.com.vn